Danh mục bệnh dài ngày mới nhất theo quy định của Bộ Y Tế theo thông tư 25/2025/TT-BYT
Những bệnh nào được xếp vào danh mục bệnh dài ngày mới nhất? Dưới đây là tổng hợp các bệnh được xếp vào danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định tại Thông tư 25/2025/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 30/06/2025. Người lao động cần lưu ý các loại bệnh này để có thể chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, đảm bảo hưởng đủ các quyền lợi khi tham gia bảo hiểm xã hội.
Những bệnh nào được xếp vào danh mục bệnh dài ngày mới nhất?
Danh mục bệnh dài ngày mới nhất hiện nay được quy định tại Thông tư 25/2025/TT-BYT do Bộ Y Tế ban hành. Đây là các bệnh được quy định là phải chữa trị dài ngày và là một trong những cơ sở để thực hiện chế độ ốm đau dài ngày cho NLĐ. Đây là một trong những quyền lợi chính đáng mà người lao động được hưởng khi tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.
Cụ thể, danh mục bệnh cần chữa dài ngày bao gồm:
Phụ lục I
DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2025/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa |
Mã bệnh theo ICD 10 |
I |
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng |
|
1. |
Bệnh do amip |
Từ A06.1 đến A06.9 |
2. |
Bệnh Lao |
Từ A15 đến A19 |
3. |
Bệnh do Brucella |
A23 |
4. |
Bệnh do Burkholderia pseudomallei (bệnh Withmore), không đặc hiệu |
A24.4 |
5. |
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng |
A30 và B92 |
6. |
Nhiễm khuẩn do Mycobacteria khác |
A31 |
7. |
Bệnh uốn ván |
A35 |
8. |
Viêm gan vi rút mạn tính |
B18 |
9. |
Bệnh do nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS |
Từ B20 đến B24, Z21 |
10. |
Viêm màng não do nhiễm nấm candida |
B37.5 |
11. |
Bệnh nhiễm nấm Coccidioides ở phổi mạn tính |
B38.1 |
12. |
Bệnh nhiễm nấm Histoplasma capsulatum ở phổi mạn tính |
B39.1 |
13. |
Bệnh nhiễm nấm Blastomyces ở phổi mạn tính |
B40.1 |
14. |
Bệnh nhiễm nấm Aspergillus ở phổi xâm lấn |
B44.0 |
15. |
Bệnh do nấm Cryptococcus |
B45 |
16. |
Bệnh do nấm Mucor ở phổi |
B46.0 |
17. |
Bệnh u nấm |
B47 |
18. |
Bệnh nhiễm nấm Penicillium |
B48.4 |
19. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum kèm biến chứng não |
B50.0 |
20. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng khác |
B50.8 |
21. |
Nhiễm sán lá gan nhỏ |
B66.1 |
22. |
Nhiễm sán lá gan lớn |
B66.3 |
23. |
Nhiễm sán dây cá Diphyllobothrium và bệnh ấu trùng sán nhái Sparganum |
B70 |
24. |
Nhiễm giun xoắn Trichinella |
B75 |
25. |
Bệnh do ký sinh trùng không xác định |
B89 |
26. |
Di chứng do lao xương và khớp |
B90.2 |
27. |
Di chứng của bệnh viêm não do vi rút |
B94.1 |
28. |
Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác |
B94.8 |
29. |
Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định |
B94.9 |
30. |
Vi rút Papilloma là nguyên nhân gây bệnh phân loại ở chương khác |
B97.7 |
II |
U tân sinh |
|
31. |
U ác tính |
Từ C00 đến C97 |
32. |
U tân sinh tại chỗ |
Từ D00 đến D09 |
33. |
U lành của xương và sụn khớp |
D16 |
34. |
U lành tuyến thượng thận |
D35.0 |
35. |
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất |
Từ D37 đến D48 |
III |
Bệnh máu, cơ quan tạo máu và các bệnh lý liên quan đến cơ chế miễn dịch |
|
36. |
Bệnh Thalassemia |
D56 |
37. |
Bệnh hồng cầu hình liềm |
D57 |
38. |
Các thiếu máu tan máu di truyền |
D58 |
39. |
Thiếu máu tan máu mắc phải |
D59 |
40. |
Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải |
D60 |
41. |
Các thể suy tủy xương khác |
D61 |
42. |
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) |
D66 |
43. |
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) |
D67 |
44. |
Các bất thường đông máu |
D68 |
45. |
Bất thường chất lượng tiểu cầu |
D69.1 |
46. |
Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát |
D69.3 |
47. |
Các bệnh máu và cơ quan tạo máu |
D75 |
48. |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
D76.2 |
49. |
Bệnh Sarcoid (u hạt) |
D86 |
50. |
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu |
D89.2 |
IV |
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa |
|
51. |
Suy giáp |
E03 |
52. |
Nhiễm độc giáp (cường giáp) |
Từ E05.0 đến E05.4 |
53. |
Nhiễm độc gáp khác |
E05.8 |
54. |
Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu |
E05.9 |
55. |
Viêm tuyến giáp mạn tính |
Từ E06.2 đến E06.5 |
56. |
Đái tháo đường |
Từ E10 đến E14 |
57. |
Hạ đường máu khác |
E16.1 |
58. |
Bệnh suy tuyến cận giáp |
E20.8 |
59. |
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp |
E21 |
60. |
Cường tuyến yên |
E22 |
61. |
Bệnh đái tháo nhạt |
E23.2 |
62. |
Hội chứng Cushing |
E24 |
63. |
Tăng Aldosteron |
E26 |
64. |
Các rối loạn của tuyến thượng thận |
E27 |
65. |
Rối loạn chức năng đa tuyến |
E31 |
66. |
Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm Bệnh Wilson) |
E83.0 |
67. |
Xơ nang |
E84 |
68. |
Hạ Kali máu |
E87.6 |
69. |
Suy giáp sau điều trị |
E89.0 |
V |
Rối loạn tâm thần và hành vi |
|
70. |
Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng |
Từ F00 đến F09 |
71. |
Các rối loạn tâm thần và hành vi do xử dụng chất tác động tâm thần |
Từ F10 đến F19 |
72. |
Tâm thần phân liệt |
F20 |
73. |
Rối loạn loại phân liệt |
F21 |
74. |
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng |
F22 |
75. |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
F25 |
76. |
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực |
F31 |
77. |
Giai đoạn trầm cảm |
F32 |
78. |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
F33 |
79. |
Các trạng thái rối loạn khí sắc |
F34 |
80. |
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi |
F40 |
81. |
Các rối loạn lo âu khác |
F41 |
82. |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
F42 |
83. |
Rối loạn stress sau sang chấn |
F43.1 |
84. |
Các rối loạn sự thích ứng |
F43.2 |
85. |
Các rối loạn dạng cơ thể |
F45 |
86. |
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu |
F60 |
87. |
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác |
F61 |
88. |
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não |
F62 |
89. |
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành |
F68 |
90. |
Chậm phát triển trí tuệ |
Từ F70 đến F79 |
91. |
Các rối loạn về phát triển tâm lý |
Từ F80 đến F89 |
92. |
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên |
Từ F90 đến F98 |
VI |
Bệnh hệ thần kinh |
|
93. |
Viêm màng não do liên cầu |
G00.2 |
94. |
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy |
G04 |
95. |
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương |
G09 |
96. |
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan |
G12 |
97. |
Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác |
G13 |
98. |
Bệnh Parkinson |
G20 |
99. |
Hội chứng Parkinson thứ phát |
G21 |
100. |
Loạn trương lực cơ (Dystonia) |
G24 |
101. |
Bệnh Alzheimer |
G30 |
102. |
Bệnh đa xơ cứng, xơ cứng rải rác |
G35 |
103. |
Viêm tủy thị thần kinh |
G36.0 |
104. |
Viêm tủy cắt ngang |
G37.3 |
105. |
Viêm tủy hoại tử bán cấp |
G37.4 |
106. |
Động kinh |
G40 |
107. |
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) |
G50.0 |
108. |
Co thắt và giật nửa mặt |
G51.3 |
109. |
Đau thần kinh sau zona |
G53.0* |
110. |
Bệnh rễ và đám rối thần kinh |
G54 |
111. |
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) |
G61 |
112. |
Bệnh nhược cơ |
G70.0 |
113. |
Bệnh cơ tiên phát |
G71 |
114. |
Bại não trẻ em |
G80 |
115. |
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi |
G82 |
116. |
Bệnh khác của tủy sống |
G95 |
VII |
Bệnh mắt và phần phụ của mắt |
|
117. |
Bệnh khác của tuyến lệ |
H04.1 |
118. |
Viêm mống mắt thể mi do thể thủy tinh |
H20.2 |
119. |
Bệnh khác của mống mắt và thể mi |
H21 |
120. |
Bệnh viêm hắc võng mạc khác |
H30.8 |
121. |
Viêm hắc võng mạc, không xác định |
H30.9 |
122. |
Bong võng mạc co kéo |
H33.4 |
123. |
Các bệnh lý tắc mạch máu võng mạc |
H34.8 |
124. |
Các bệnh lý võng mạc khác |
H35 |
125. |
Glocom |
Từ H40.1 đến H40.9 |
126. |
Viêm nội nhãn khác |
H44.1 |
127. |
Viêm thị thần kinh |
H46 |
VIII |
Bệnh lý tai mũi họng |
|
128. |
Viêm tai giữa mủ mạn tính |
H66.3 |
129. |
Viêm xương chũm, không đặc hiệu |
H70.9 |
130. |
Cholesteatoma của tai giữa |
H71 |
131. |
Bệnh Meniere |
H81.0 |
132. |
Điếc tiếng ồn |
H83.3 |
133. |
Nghe kém dẫn truyền hai bên |
H90.0 |
134. |
Nghe kém giác quan không đặc hiệu |
H90.5 |
135. |
Nghe kém đặc hiệu khác |
H91.8 |
IX |
Bệnh hệ tuần hoàn |
|
136. |
Bệnh tim mạn tính do thấp |
Từ I05 đến I09 |
137. |
Bệnh lý tăng huyết áp |
Từ I10 đến I15 |
138. |
Bệnh tim thiếu máu cục bộ |
Từ I20 đến I25 |
139. |
Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi |
Từ I26 đến I28 |
140. |
Viêm màng ngoài tim cấp |
I30 |
141. |
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn |
I31.1 |
142. |
Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp |
I33 |
143. |
Bệnh lý van hai lá không do thấp |
I34 |
144. |
Bệnh van động mạch chủ không do thấp |
I35 |
145. |
Viêm cơ tim cấp |
I40 |
146. |
Bệnh cơ tim |
I42 |
147. |
Rung nhĩ và cuồng động nhĩ |
I48 |
148. |
Loạn nhịp tim khác |
I49 |
149. |
Suy tim |
I50 |
150. |
Xuất huyết não |
I61 |
151. |
Nhồi máu não |
I63 |
152. |
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não |
I64 |
153. |
Di chứng bệnh mạch máu não |
I69 |
154. |
Phình và tách thành động mạch chủ |
I71 |
155. |
Thuyên tắc và huyết khối động mạch |
I74 |
156. |
Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch |
I80 |
157. |
Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác |
I97 |
X |
Bệnh hệ hô hấp |
|
158. |
Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn tính |
J37 |
159. |
Políp của dây thanh âm và thanh quản |
J38.1 |
160. |
Các Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác |
J44 |
161. |
Hen suyễn |
J45 |
162. |
Giãn phế quản |
J47 |
163. |
Bệnh bụi phổi của công nhân ngành than |
J60 |
164. |
Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác |
J61 |
165. |
Bệnh bụi phổi do silic |
J62 |
166. |
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác |
J63 |
167. |
Bệnh bụi phổi không phân loại |
J64 |
168. |
Bệnh bụi phổi kết hợp với lao |
J65 |
169. |
Bệnh đường dẫn khí do bụi hữu cơ đặc biệt khác |
J66 |
170. |
Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ |
J67 |
171. |
Bệnh hô hấp do hít hóa chất, khí, khói và chất bay hơi |
J68 |
172. |
Viêm phổi do chất rắn và chất lỏng |
J69 |
173. |
Bệnh phổi mô kẽ mạn tính do thuốc |
J70.3 |
174. |
Bệnh phổi mô kẽ khác |
J84 |
175. |
Áp xe phổi và trung thất |
J85 |
176. |
Mủ lồng ngực |
J86 |
177. |
Suy hô hấp mạn |
J96.1 |
XI |
Bệnh hệ tiêu hóa |
|
178. |
Bệnh Crohn |
K50 |
179. |
Viêm dạ dày - ruột và viêm đại tràng không nhiễm trùng khác |
K52 |
180. |
Bệnh gan do rượu |
K70 |
181. |
Viêm gan mạn tính không phân loại nơi khác |
K73 |
182. |
Gan xơ hóa và xơ gan |
K74 |
183. |
Viêm gan tự miễn |
K75.4 |
184. |
Sỏi ống mật có viêm đường mật |
K80.3 |
185. |
Viêm tụy mạn do rượu |
K86.0 |
186. |
Viêm tụy mạn thể khác |
K86.1 |
XII |
Bệnh da và mô dưới da |
|
187. |
Pemphigus |
L10 |
188. |
Pemphigoid |
L12 |
189. |
Viêm da dạng Herpes |
L13.0 |
190. |
Các bệnh lý bọng nước đặc hiệu khác |
L13.8 |
191. |
Các bệnh da có bọng nước trong các bệnh phân loại ở phần khác |
L14 |
192. |
Đỏ da toàn thân |
L26 |
193. |
Vảy nến |
L40 |
194. |
Á sừng vảy nến |
L41 |
195. |
Vảy phấn đỏ nang long |
L44.0 |
196. |
Mày đay tự phát |
L50.1 |
197. |
Mày đay khác |
L50.8 |
198. |
Hồng ban nút |
L52 |
199. |
Trứng cá mạch lươn |
L70.1 |
200. |
Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà) |
L73.2 |
201. |
Viêm da mủ hoại thư |
L88 |
202. |
Loét da mạn tính, không phân loại nơi khác |
L98.4 |
XIII |
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết |
|
203. |
Bệnh khớp nhiễm trùng |
Từ M00 đến M03 |
204. |
Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính |
M05 |
205. |
Viêm khớp dạng thấp khác |
M06 |
206. |
Viêm khớp vảy nến khác |
M07.3 |
207. |
Viêm khớp thiếu niên |
M08 |
208. |
Gút (thống phong) |
M10 |
209. |
Các bệnh khớp khác do vi tinh thể |
M11 |
210. |
Các bệnh viêm khớp khác |
M13 |
211. |
Bệnh thoái hóa khớp |
Từ M15 đến M19 |
212. |
Các tổn thương xác định khác ở khớp |
M24 |
213. |
Bệnh mô liên kết hệ thống |
Từ M30 đến M36 |
214. |
Các biến dạng khác của cột sống |
M43 |
215. |
Bệnh lý cột sống |
Từ M45 đến M49 |
216. |
Bệnh khác của cột sống |
Từ M50 đến M54 |
217. |
Viêm cơ |
M60 |
218. |
Vôi hóa và cốt hóa cơ |
M61 |
219. |
Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân |
Từ M65.1 đến M65.9 |
220. |
Tổn thương vai |
M75 |
221. |
Viêm mô mỡ dưới da không đặc hiệu |
M79.3 |
222. |
Đau mô sợi - cơ |
M79.7 |
223. |
Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý |
M80 |
224. |
Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý |
M81 |
225. |
Loãng xương trong các bệnh phân loại nơi khác |
M82* |
226. |
Nhuyễn xương người lớn |
M83 |
227. |
Gãy xương không liền (khớp giả) |
M84.1 |
228. |
Gãy xương bệnh lý không phân loại nơi khác |
M84.4 |
229. |
Loạn sản xơ xương (khu trú) |
M85.0 |
230. |
Viêm xương tủy |
Từ M86.3 đến M86.9 |
231. |
Bệnh hoại tử vô mạch tự phát của xương |
M87.0 |
232. |
Bệnh Paget (viêm xương biến dạng) |
M88 |
233. |
Hội chứng loạn dưỡng đau thần kinh |
M89.0 |
234. |
Gãy xương trong các bệnh khối U |
M90.7 |
235. |
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết |
M95 |
XIV |
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu |
|
236. |
Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh |
N01 |
237. |
Tiểu máu dai dẳng và tái phát |
N02 |
238. |
Hội chứng viêm thận mạn |
N03 |
239. |
Hội chứng thận hư |
N04 |
240. |
Biến đổi cầu thận trong các bệnh phân loại nơi khác |
N08* |
241. |
Viêm mô kẽ ống thận mạn |
N11 |
242. |
Bệnh thận mạn tính |
N18 |
243. |
Viêm bàng quang mạn |
N30.2 |
244. |
Tiểu không tự chủ xác định khác |
N39.4 |
245. |
Rò đường sinh dục nữ |
N82 |
XV |
Mang thai, sinh đẻ và hậu sản |
|
246. |
Thai trứng |
O01 |
247. |
Biến chứng sau xảy thai, thai chửa ngoài tử cung và thai trứng |
O08 |
248. |
Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình |
O14.0 |
249. |
Tiền sản giật thể nặng |
O14.1 |
250. |
Đái tháo đường thai kỳ |
O24 |
251. |
Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ |
O42.2 |
252. |
Rau cài răng lược |
O43.2 |
253. |
Rau tiền đạo |
O44 |
XVII |
Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về Nhiễm sắc thể |
|
254. |
Thoát vị não |
Q01 |
255. |
Não úng thủy bẩm sinh |
Q03 |
256. |
Glocom (tăng nhãn áp) bẩm sinh |
Q15 |
257. |
Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn |
Từ Q20 đến Q28 |
258. |
Các bất thường bẩm sinh khác của phế quản |
Q32.4 |
259. |
Lỗ tiểu lệch thấp |
Q54 |
260. |
Bệnh vảy cá bẩm sinh |
Q80 |
261. |
Hội chứng Down |
Q90 |
262. |
Hội chứng Edwards và hội chứng Patau |
Q91 |
263. |
Hội chứng Turner |
Q96.9 |
XIX |
Tổn thương, ngộ độc và một số hậu quả do nguyên nhân ngoại sinh |
|
264. |
Tổn thương nội sọ |
S06 |
265. |
Gãy cổ |
S12 |
266. |
Tổn thương dây thần kinh và tủy sống vùng cổ |
S14 |
267. |
Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực |
S22 |
268. |
Gãy cột sống thắt lưng và vùng chậu |
S32 |
269. |
Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và vùng chậu |
S34 |
270. |
Bong gân và căng cơ (phía trước), (phía sau) do tổn thương dây chằng chéo khớp gối |
S83.5 |
271. |
Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu |
T26.2 |
272. |
Bỏng và ăn mòn đường hô hấp |
T27 |
273. |
Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể |
T29 |
274. |
Bỏng tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên |
Từ T31.3 đến T31.9 |
275. |
Ăn mòn tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên |
Từ T32.3 đến T32.9 |
276. |
Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức |
T86 |
277. |
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh |
T95 |
XXI |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế |
|
278. |
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa |
Z43.4 |
279. |
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu |
Z43.6 |
280. |
Tình trạng có mô và tạng ghép |
Z94 |
281. |
Còn dụng cụ chỉnh hình khớp |
Z96.6 |
XXII |
Mã dành cho những mục đích đặc biệt |
|
282. |
Kháng các thuốc kháng sinh |
U84 |
Thời gian hưởng chế độ ốm đau dài ngày là bao nhiêu?
Căn cứ tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo hiểm xã hội 2014, người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì được hưởng chế độ ốm đau như sau:
- Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.
- Hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau quy định trên mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn nhưng thời gian hưởng tối đa bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.
Tuy nhiên, từ ngày 01/7/2024, Luật Bảo hiểm xã hội 2024 đã bãi bỏ quy định người mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được nghỉ tối đa 180 ngày.
Thay vào đó, NLĐ có thể hưởng chế độ ốm đau trong một năm tối đa từ 30 đến 70 ngày tùy theo điều kiện làm việc cụ thể như sau:
(i) Nếu NLĐ làm việc trong điều kiện bình thường:
- Được nghỉ 30 ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc dưới 15 năm.
- Được nghỉ 40 ngày nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm.
- Được nghỉ 60 ngày nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên.
(ii) Nếu làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khan theo quy định:
- Được nghỉ 40 ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc dưới 15 năm.
- Được nghỉ 50 ngày nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm.
- Được nghỉ 70 ngày nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên.
Hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau theo quy định trên mà người lao động vẫn tiếp tục điều trị thì người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Luật Bảo hiểm xã hội 2024.
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về danh mục bệnh dài ngày mới nhất theo quy định của Bộ Y tế tại Thông tư 25/2025/TT-BYT ban hành ngày 30/06/2025. Từ đó hiểu rõ thời gian được hưởng chế độ ốm đau và không bỏ lỡ những quyền lợi chính đáng của mình khi tham gia BHXH.
Để được hỗ trợ tư vấn và đăng ký dùng thử EFY-eBHXH, vui lòng đăng ký TẠI ĐÂY
✅ Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về phần mềm eBHXH:
- Miền Bắc: Hotline: 19006142 - Tel/Zalo: Ms. Hằng 0912 656 142/ Ms. Yên 0914 975 209
- Miền Nam: Hotline: 19006139 - Tel/Zalo: Ms. Thơ 0911 876 900/ Ms. Thùy 0911 876 899
HopLTT